BXH pickleball thế giới mới nhất: Cập nhật đến 11/2/2025
Pickleball là môn thể thao đang nổi lên trong thời gian gần đây và nhận được sự quan tâm trên toàn thế giới. Trong bài viết này, Sport House sẽ cung cấp thông tin về bảng xếp hạng pickleball thế giới cập nhật mới nhất.
BXH pickleball thế giới mới nhất: Cập nhật liên tục
Cập nhật ngày 11/02
Đơn nam
Hạng |
Tên |
Quốc tịch |
Tổng điểm |
1 |
Federico Staksrud |
Argentina |
20100 |
2 |
Ben Johns |
Mỹ |
11400 |
3 |
Connor Garnett |
Mỹ |
11200 |
4 |
Hunter Johnson |
Mỹ |
9325 |
5 |
Tyson McGuffin |
Mỹ |
7275 |
6 |
Quang Dương |
Việt Nam |
6850 |
7 |
Jaume Martinez Vich |
Tây Ban Nha |
6750 |
8 |
Christian Alshon |
Mỹ |
5300 |
9 |
Dylan Frazier |
Mỹ |
4850 |
10 |
Jack Sock |
Mỹ |
4275 |
11 |
Michael Loyd |
Mỹ |
3650 |
12 |
James Johnson |
Mỹ |
3200 |
13 |
Christopher Haworth |
Mỹ |
3175 |
14 |
Pablo Tellez |
Colombia |
3000 |
15 |
Roscoe Bellamy |
Mỹ |
2525 |
16 |
Gabriel Joseph |
Mỹ |
2500 |
17 |
Yates Johnson |
Mỹ |
2200 |
18 |
Gabriel Tardio |
Bolivia |
2187.5 |
19 |
Rafa Hewett |
Mỹ |
2000 |
20 |
Eric Roddy |
Mỹ |
1950 |
Đôi nam
Hạng |
Tên |
Quốc tịch |
Tổng điểm |
1 |
Federico Staksrud |
Argentina |
15100 |
2 |
James Johnson |
Mỹ |
14600 |
3 |
Collin Johns |
Mỹ |
14300 |
4 |
Ben Johns |
Mỹ |
14100 |
5 |
Dylan Frazier |
Mỹ |
13500 |
6 |
Hayden Patriquin |
Mỹ |
13000 |
7 |
Andrei Daescu |
Romania |
12200 |
8 |
Gabriel Tardio |
Bolivia |
11300 |
9 |
Dekel Bar |
Israel |
11000 |
10 |
Christian Alshon |
Mỹ |
10150 |
11 |
Tyson McGuffin |
Mỹ |
9850 |
12 |
Pablo Tellez |
Colombia |
9600 |
13 |
Matt Wright |
Mỹ |
9300 |
14 |
Jaume Martinez Vich |
Tây Ban Nha |
7150 |
15 |
Riley Newman |
Mỹ |
6750 |
16 |
James Ignatowich |
Mỹ |
5600 |
17 |
Connor Garnett |
Mỹ |
5200 |
18 |
Tyler Loong |
Mỹ |
4800 |
19 |
Zane Navratil |
Mỹ |
4725 |
20 |
Augustus Ge |
Mỹ |
4625 |
Nguồn: Số liệu từ PPA Tour
Cách tính điểm bảng xếp hạng pickleball
Các vận động viên pickleball sẽ tích lũy điểm số trên bảng xếp hạng của PPA (liên đoàn pickleball thế giới) bằng cách đạt thành tích tốt ở các giải đấu. Các giải đấu sẽ được phân chia thành một số loại như Slam (2000), Cup (1500) hoặc Open (1000) với con số trong ngoặc chỉ số điểm mà nhà vô địch có thể kiếm được:
Bảng điểm số tích lũy dựa trên thành tích
Giải đấu |
Vô địch |
Á quân |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Vào tứ kết |
Vào vòng 1/8 |
Vào vòng 1/16 |
Vào vòng 1/32 |
PPA 2000 |
2000 |
1600 |
1200 |
800 |
400 |
200 |
100 |
50 |
PPA 1500 |
1500 |
1200 |
900 |
600 |
300 |
150 |
75 |
37,5 |
PPA 1000 |
1000 |
800 |
600 |
400 |
200 |
100 |
50 |
25 |
PPA 500 |
500 |
400 |
300 |
200 |
100 |
50 |
25 |
12,5 |